I. Phụ âm hữu thanh:
►Phụ âm hữu thanh: Khi phát âm, dây thanh rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ không thấy hơi hoặc rất ít hơi bật vào lòng bàn tay.
| 
 Âm  | 
 Vị trí cấu âm  | 
 Phương thức cấu âm  | 
 Ví dụ  | 
| 
 /b/  | 
 Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 beer /bɪə(r)/ bia bye /bai/ tạm biệt  | 
| 
 /v/  | 
 Răng cửa trên chạm vào môi dưới.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng.  | 
 vest /vest/ áo gi lê van /væn/ tiền đội, quân tiên phong  | 
| 
 /j/  | 
 Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/.  | 
 Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm.  | 
 Yellow /ˈjeləʊ/ màu vàng yolk /jəʊk/ lòng đỏ trứng  | 
| 
 /g/  | 
 Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 girl /gɜːl/ con gái glass /glɑːs/ thủy tinh  | 
| 
 /l/  | 
 Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa.  | 
 Luồng hơi đi xung quanh mặt lưỡi.  | 
 life /laɪf/ cuộc sống love /lʌv/ tình yêu  | 
| 
 /m/  | 
 Hai môi mím lại để chặn luồng hơi đi vào miệng.  | 
 Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài.  | 
 mess /mes/ (n): sự lộn xộn, đống bừa bộn maybe /ˈmeɪbi/ có thể, có lẽ  | 
| 
 /n/  | 
 Lưỡi chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa, để chặn luồng hơi đi vào miệng.  | 
 Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài.  | 
 never /ˈnevər/ (adv): không bao giờ number /ˈnʌmbər/ (n): số  | 
| 
 /ŋ/  | 
 Miệng mở, cuống lưỡi chạm vào ngạc trên để chặn luồng hơi đi vào miệng.  | 
 Luồng hơi từ mũi đi ra ngoài.  | 
 wrong /rɒŋ/ sai, xấu hung /hʌŋ/ treo  | 
| 
 /r/  | 
 Đầu lưỡi lùi vào phía trong khoang miệng. Hai cạnh lưỡi chạm vào hai bên hàm răng trên.  | 
 Luồng hơi đi trong miệng và lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý đầu lưỡi không chạm vào ngạc trên.  | 
 river /ˈrɪvər/ (n): dòng sông run /rʌn/ (v): chạy  | 
| 
 /z/  | 
 Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.  | 
 zoo /zuː/ (n): sở thú zero /ˈzɪrəʊ/ (num): số 0  | 
| 
 /ʒ/  | 
 Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên.  | 
 usual /ˈjuːʒuəl/ (adj): thường vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn, thị giác  | 
| 
 /d/  | 
 Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 door /dɔːr/ (n): cửa daydream /ˈdeɪdriːm/ (v): mơ mộng  | 
| 
 /dʒ/  | 
 Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài.  | 
 joke /dʒəʊk/ nói đùa jump /dʒʌmp/ (v): nhảy  | 
| 
 /ð/  | 
 Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Đồng thời đẩy tiếng từ cổ họng lên.  | 
 than /ðæn/ hơn there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó  | 
| 
 /w/  | 
 Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/  | 
 Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm.  | 
 wheel /wiːl/ bánh xe west /west/ hướng tây  | 
II. Phụ âm vô thanh:
►Khi phát âm, dây thanh không rung. Bạn có thể đặt ngón tay lên cổ họng để kiểm tra. Hoặc: nếu bạn đặt tay trước miệng, sẽ thấy nhiều hơi bật vào lòng bàn tay.
| 
 Âm  | 
 Vị trí cấu âm  | 
 Phương thức cấu âm  | 
 Ví dụ  | 
| 
 /p/  | 
 Khi bắt đầu, hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 pencil /ˈpensl/ bút chì pocket/ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền  | 
| 
 /f/  | 
 Răng cửa trên chạm vào môi dưới.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa môi và răng.  | 
 fail /feɪl/ thất bại fine /faɪn/ tốt  | 
| 
 /h/  | 
 Lưỡi không chạm vào ngạc trên của miệng.  | 
 Nhanh chóng đẩy thật nhiều luồng hơi ra ngoài.  | 
 happen /ˈhæpən/ xảy ra, xảy đến hospital /ˈhɒspɪtəl/ bệnh viện  | 
| 
 /k/  | 
 Khi bắt đầu, cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 kind /kaɪnd/ (adj): tốt bụng cold /kəʊld/ lạnh 
  | 
| 
 /s/  | 
 Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.  | 
 summer /ˈsʌmər/ (n): mùa hè center /ˈsentər/ (n): trung tâm  | 
| 
 /ʃ/  | 
 Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút.  | 
 Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên.  | 
 wash /wɒʃ/ rửa, giặt she /ʃiː/ cô ấy  | 
| 
 /t/  | 
 Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài.  | 
 talk /tɔːk/ (v): nói talent /ˈtælənt/ (n): tài năng  | 
| 
 /tʃ/  | 
 Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng.  | 
 Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài.  | 
 chop /tʃɒp/ chán nản catch /kætʃ/ sự bắt, nắm lấy  | 
| 
 /θ/  | 
 Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới.  | 
 Đẩy luồng hơi mạnh ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên.  | 
 mouth /maʊθ/ miệng, mồm think /θɪŋk/ nghĩ  | 
